Chủ Nhật, 26 tháng 2, 2017

Archer Tower


Archer Tower có tầm hoạt động lớn hơn với Cannon, Khác với Cannon Archer Tower có khả năng tấn công mục tiêu cả trên không và mặt đất.
Sự khác nhau giữa các Level của Archer Tower.
Archer_Towerlv.png
Tóm lược:
Archer Towers là những cấu trúc cực kỳ linh hoạt. Nó có thể tấn công quân lính cả mặt đất và trên không với tầm xa khá tuyệt vời. Chính vì tính linh hoạt trong phòng thủ nên Archer Tower có thể dùng để build với các chuyến thuật khác nhau.
Chiến thuật phòng thủ:
  • Archer Towers có thể nhắm mục tiêu cả mặt đất và không khí đơn vị tại một khoảng cách rộng. Do đó,người chơi có thể đặt nó ở ngoài rìa với building của mình. Nhằm tăng tính ảnh hưởng của Archer Towers với các đối tượng tấn công.
  • Archer Towers tấn công cả mặt đất và phòng thủ nên việc nâng cấp nên ưu tiên Archer Tower hơn là Cannon. Nhưng thời gian nâng cấp của Archer Towers lớn hơn và số tiền bỏ ra cũng lớn hơn.
  • Nên đặt Archer Towers gần với Cannon hoặc Mortar để có khả năng tấn công cả bộ binh và không quân.
Chiến thuật tấn công với Archer Tower:
  • Khả năng của Archer Towers có thể tấn công cả quân bộ và quân hàng không. Tuy vậy nhược điểm của Archer Towers là chỉ có thể tấn công đơn mục tiêu. Do vậy nếu muốn hạ Archer Towers nên dùng 1 nhóm quân như Babarians và Archer hoặc Giant và Archer.
  • Với chiến thuật Ballom hạ Archer Tower, không nên thả Ballom trong tầm Archer Towers. Nhưng nếu muốn hạ nhanh nên thả Ballom với số lượng lớn để hạ nhanh Archer Towers trước khi bị Air Defenses tấn công vào Ballom.
  • Có thể kết hợp giữa tấn công và hồi máu (bằng bình spell hoặc healer) để giảm sự tổn thất với Archer Towers.
Bảng thông số của Archer Towers.
Town Hall Level1234567891011
Number Available01123345678

Size
3x3
LevelDamage per SecondDamage per ShotHitpointsCost GoldBuild TimeExperience Gained XPTown Hall Level Required
1115.53801,0001 m72
2157.54202,00030 m422
3199.54605,00045 m513
42512.550020,0004 h1204
5301554080,00012 h2075
63517.5580180,0001 d2935
74221630360,0002 d4156
84824690720,0003 d5097
956287501,500,0004 d5878
106532.58102,500,0005 d6578
117537.58903,800,0006 d7209
1286439705,500,0007 d77710
1398491,0507,000,0008 d83110
14110551,1309,000,0009 d88111
RangeAttack SpeedDamage TypeUnit Type Targeted
100.5sSingle TargetGround & Air

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét